TUẦN
|
TIẾT
|
NỘI DUNG DẠY HỌC
|
GHI CHÚ
Nội dung giảm tải, tổ chức, kiểm tra, thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
1
14/8 - 20/8
|
1
|
Hướng dẫn phương pháp học tập
|
|
|
2
21 - 27/8
|
2
|
Bài 1: Việt Nam trên đường đổi mới và hội nhập
|
|
|
3
28/8 - 3/9
|
3
|
Bài 2: Vị trí địa lý, phạm vi lãnh thổ
|
Bản đồ Tự nhiên Việt Nam
|
|
4
4 - 10/9
|
4
|
Bài 3: Vẽ lược đồ Việt Nam
|
Bài 4,5 Không dạy
|
|
5
11 - 17/9
|
5
|
Bài 6: Đất nước nhiều đồi núi
|
Bản đồ Tự nhiên Việt Nam
Atlat địa lý Việt Nam
|
|
6
18 - 24/9
|
6
|
Bài 7: Đất nước nhiều đồi núi ( tiếp theo)
|
Bản đồ Tự nhiên Việt Nam
Atlat địa lý Việt Nam
|
|
7
25/9 - 1/10
|
7
|
Bài 8: Thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển
|
Atlat địa lý Việt Nam
|
|
8
2 - 8/10
|
8
|
Bài 9: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa
|
Bản đồ Tự nhiên Việt Nam
|
|
9
9 - 15/10
|
9
|
Bài 10: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ( tiếp theo)
|
Bản đồ Tự nhiên Việt Nam
Kiểm tra từ bài 1 – bài 10
|
|
10
16 - 22/10
|
10
|
Kiềm tra 1 tiết
|
|
|
11
23 - 29/10
|
11
|
Bài 11: Thiên nhiên phân hóa đa dạng
|
Bản đồ Tự nhiên Việt Nam
|
|
12
30 - 5/11
|
12
|
Bài 12: Thiên nhiên phân hóa đa dạng ( tiếp theo)
|
Bản đồ Tự nhiên Việt Nam
Atlat địa lý Việt Nam
|
|
13
6 - 12/11
|
13
|
Bài 13 Thực hành: Đọc bản đồ địa hình, điền vào lược đồ trống một số dãy núi và đỉnh núi
|
Bản đồ Tự nhiên Việt Nam
Atlat địa lý Việt Nam
|
|
14
13 - 19/11
|
14
|
Bài 14: Sử dụng và bảo vệ tài nguyên thiên nhiên
|
|
|
15
20 - 26/11
|
15
|
Bài 15: Bảo vệ môi trường và phòng chống thiên tai
|
Atlat địa lý Việt Nam
|
|
16
27/11 - 3/12
|
16
|
Bài 16: Đặc điểm dân số và sự phân bố dân cư
|
Atlat địa lý Việt Nam
|
|
17(4 - 10/12
|
17
|
ÔN TẬP
|
|
|
18(11-17/12
|
18
|
KIỂM TRA HKI
|
|
|
19(18 -24)
|
19
|
Bài17: Lao động và việc làm
|
|
|
25/12 -31/12
|
|
NGOẠI KHÓA
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II (Bắt đầu từ 1/1/2018)
|
|
|
20
1– 7/1/2018
|
20
21
|
Bài 18: Đô thị hóa
Bài 19: Thực hành: Vẽ biểu đồ và phân tích sự phân hóa về TNBQ
|
Atlat địa lý Việt Nam
|
|
21
8/1 - 14/1
|
22
23
|
Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế
Bài 21: Đặc điểm nền nông nghiệp nước ta
|
Bài 21: Mục 3 Không dạy; Câu hỏi bài tập 3 - Không yêu cầu HS trả lời
|
|
22
15/1 - 21/1
|
24
25
|
Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp
Bài 23: Thực hành: Phân tích sự chuyển dịch cơ cấu ngành trồng trọt
|
Bài 22: Mục 1 ngành trồng trọt - phần b - Không dạy Mục 2 - Ngành chăn nuôi; phần b không dạy: dê, cừu
Bài 23: Bài tập 1, ý b - Không yêu cầu HS làm
|
|
23
22 - 28/1
|
26
27
|
Bài 24: Vấn đề phát triển ngành thủy sản
Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp
|
Bài 24: Mục 2 Lâm nghiệp phần b Tài nguyên rừng bị suy thoái nhiều – Không dạy
Bài 25: Mục 1 Các nhân tố tác động tổ chức lãnh thổ NN: Không dạy
|
|
24
29/1 - 4/2
|
28
29
|
Bài 26: Cơ cấu ngành công nghiệp
Bài 27:Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm
|
- Atlat địa lý Việt Nam
- Bản đồ công nghiệp Việt Nam
|
|
25
5/2 - 11/2
|
30
31
|
Bài 28: vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp
Bài 29: Thực hành: Vẽ biểu đồ, nhân xét và giải thích sự chuyển dịch công nghiệp
|
Bài 28: Mục 2 Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ CN - không dạy
- Atlat địa lý Việt Nam
|
|
|
|
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
(từ 12/2 – 25/2/2018)
|
|
|
26
26/2 - 4/3
|
32
33
|
Bài 30: Vấn đề phát triển ngành GTVT và TTLL
Bài 31: Vấn đề phát triển thương mại và du lịch
|
- Atlat địa lý Việt Nam
|
|
27
5/3 - 11/3
|
34
35
|
Bài 32: vấn đề khai thác thế mạnh Trung du và miền núi Bắc bộ
Bài 33: Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở ĐB sông Hồng
|
Bài 32: Mục 1 Khái quát chung: Chỉ dạy phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lý – Phần còn lại không dạy
- Bản đồ thương mại Việt Nam
|
|
28
12- 18/3
|
36
37
|
Kiểm tra 1 tiết
Bài 35: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội Bắc Trung bộ
|
Bài 34: Không dạy
Bài 35 – 36: Mục 1 Khái quát chung: Chỉ dạy phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, vị trí địa lý - Phần còn lại không dạy
|
|
29
19 - 25/3
|
38
39
|
Bài 36: Vấn đề phát triển kinh tế xã hội Duyên hải Nam trung bộ
Bài 37: Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
|
Atlat địa lý Việt Nam
Bài 37: Mục 1 Khái quát chung: Chỉ dạy phạm vi lãnh thổ, tên các tỉnh, VTĐL– Phần còn lại không dạy
|
|
30
26/3 - 1/4
|
40
41
|
Bài 38: Thực hành: So sánh về cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc
Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông nam bộ
|
- Atlat địa lý Việt Nam
Bài 39: Mục 2 Các thế mạnh và hạn chế của vùng – Không dạy
|
|
31
2/4 - 8/4
|
42
43
|
Bài 40: Thực hành: Phân tích tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam bộ
Bài 41: Vấn đề sử dụng và cải tạo tự nhiên Đồng bằng Sông Cửu long
|
- Atlat địa lý Việt Nam
Bài 41: Mục 1 Các bộ phận hợp thành ĐBSCL – Chỉ dạy nội dung về phạm vi lạnh thổ, tên các tỉnh, TP, vị trí địa lý của vùng. Phần khái quát còn lại không dạy
|
|
32
9/4 - 15/4
|
44
45
|
Bài 42: Vấn đề phát triển kinh tế an ninh quốc phòng ở Biển Đông
Bài 43: Các vùng kinh tế trọng điểm
|
|
|
33
16/4 - 22/4
|
46
47
|
Ôn tập
Ôn tập
|
Nội dung từ HKII
|
|
34 (23-29/4)
|
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II
|
|
|
35
30/4 - 6/5
|
48
49
|
Bài 44 – 45: Địa lý địa phương
|
|
|
36 (7– 13/5)
|
50
51
|
Ôn tập thi tốt nghiệp
|
|
|
37(14 – 20/5
|
52
53
|
Ôn tập thi tốt nghiệp
|
|
|
|
TRƯỜNG THPT TÂN PHONG
TỔ ĐỊA LÝ
|
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CẢ NĂM
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: ĐỊA KHỐI: 11
|
|
|
|

|
TUẦN
|
TIẾT
|
NỘI DUNG DẠY HỌC
|
GHI CHÚ
Nội dung giảm tải, tổ chức, kiểm tra, thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
1
14/8 - 20/8
|
1
|
Hướng dẫn phương pháp học tập
|
|
|
2
21 - 27/8
|
2
|
Bài 1: Sự tương phản về trình độ phát triển KT- XH của các nhóm nước. Cuộc cách mạng KH và công nghệ
|
Bản đồ thế giới
|
|
3
28/8 - 3/9
|
3
|
Bài 2: Xu hướng toàn cầu hóa, khu vực hóa kinh tế
|
|
|
4
4 - 10/9
|
4
|
Bài 3: Một số vấn đề mang tính toàn cầu
|
|
|
5
11 - 17/9
|
5
|
Bài 4: Thực hành: Tìm hiểu những cơ hội và thách thức của toàn cầu hóa đối với các nước đang phát triển
|
|
|
6
18 - 24/9
|
6
|
Bài 5: Một số vấn đề của châu lục và khu vực – Tiết 1: Châu Phi
|
Bản đồ châu Phi
|
|
7
25/9 - 1/10
|
7
|
Bài 5: Tiết 2: Một số vấn đề của Mỹ La Tinh
|
Bản đồ châu Mỹ
|
|
8
2 - 8/10
|
8
|
Bài 5: Tiết 3: Một số vấn đề của khu vực Tây Nam Á và Trung Á
|
Bản đồ châu Á
|
|
9
9 - 15/10
|
9
|
Kiểm tra 1 tiết
|
Từ bài 1 đến bài 5
|
|
10
16 - 22/10
|
10
|
Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kỳ - Tiết 1: Tự nhiên và dân cư
|
Bản đồ thế giới
Bản đồ Hoa Kỳ
|
|
11(23-29/10
|
11
|
Bài 6: Tiết 2: Kinh tế
|
Bản đồ kinh tế Hoa Kỳ
|
|
12
30 - 5/11
|
12
|
Bài 6: Tiết 3: Thực hành Tìm hiểu sự phân hóa lãnh thổ SX
|
Bản đồ kinh tế Hoa Kỳ
|
|
13
6 - 12/11
|
13
|
Bài 7: Liên minh châu Âu – Tiết 1: EU Liên minh khu vực lớn trên thế giới
|
Bài 7 Tiết 4: Không dạy
Bản đồ hành chính châu Âu
|
|
14
13 - 19/11
|
14
|
Bài 7: Tiết 2: EU hợp tác liên kết để cùng phát triển
|
|
|
15
20 - 26/11
|
15
|
Bài 7: Tiết 3: Thực hành Tìm hiểu về liên minh châu Âu
|
|
|
16
27/11 - 3/12
|
16
|
Bài 8: Liên bang Nga – Tiết 1: Tự nhiên và xã hội
|
Toàn bộ nội dung HKI
|
|
17(4 - 10/12
|
17
|
ÔN TẬP
|
|
|
18(11-17/12
|
18
|
KIỂM TRA HKI
|
|
|
19(18 -24)
|
19
|
Luyện tập thực hành
|
Bản đồ Liên Bang Nga
|
|
25-31/12
|
|
NGOẠI KHÓA
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II (Bắt đầu từ 1/1/2018)
|
|
|
20
1– 7/1/2018
|
20
|
Bài 8: Tiết 2: Kinh tế LBNga
|
Bản đồ Liên Bang Nga
|
|
21
8/1 - 14/1
|
21
|
Bài 8: Tiết 3: Thực hành Tìm hiểu sự thay đổi GDP và phân bố nông nghiệp của Liên Bang Nga
|
Bản đồ Liên Bang Nga
|
|
22
15/1 - 21/1
|
22
|
Bài 9: Nhật Bản - Tiết 1: Tự nhiên, dân cư, tình hình phát triển kinh tế
|
Bản đồ Nhật Bản
|
|
23
22 - 28/1
|
23
|
Bài 9: Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng KT Nhật Bản
|
Bản đồ Nhật Bản
|
|
24
29/1 - 4/2
|
24
|
Bài 9: Tiết 3: Thực hành về hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản
|
|
|
25
5/2 - 11/2
|
25
|
Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa – Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội
|
Bản đồ tự nhiên Trung Quốc
|
|
|
|
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
|
(từ 12/2 – 25/2/2018)
|
|
26
26/2 - 4/3
|
26
|
Bài 10: Tiết 2: Kinh tế Trung Quốc
|
Bản đồ Kinh tế Trung Quốc
|
|
27
5/3 - 11/3
|
27
|
Bài 10: Tiết 3: Thực hành: Tìm hiểu sự thay đổi kinh tế TQ
|
|
|
28(12- 18/3)
|
28
|
Kiểm tra 1 tiết
|
Nội dung từ bài 8 - 9
|
|
29
19 - 25/3
|
29
|
Bài 11: Khu vực Đông Nam Á – Tiết 1:Tự nhiên, dân cư và XH
|
Bản đồ Đông Nam Á
|
|
30
26/3 - 1/4
|
30
|
Bài 11: Tiết 2: Kinh tế Đông Nam Á
|
|
|
31
2/4 - 8/4
|
31
|
Bài 11: Tiết 3: Hiệp hội các nước Đông Nam Á
|
|
|
32
9/4 - 15/4
|
32
|
Bài 11: Tiết 4 TH : Tìm hiểu hoạt động kinh tế đối ngoại của Đông Nam Á
|
|
|
33(16 - 22/4
|
33
|
Ôn tập
|
Toàn bộ chương trình HKII
|
|
34(17- 23/4)
|
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II
|
|
|
35(30 - 6/5)
|
34
|
Bài 12- tiết 2 Thực hành Tìm hiểu về dân cư Ô-xtray-li-a
|
Bài 12: Tiết 1
Không dạy
|
|
36 (7– 13/5)
|
35
|
Rèn kỹ năng thực hành
|
|
|
37(14 –20/5
|
36
|
Rèn kỹ năng thực hành
|
Các dạng biểu đồ
|
|
|
TRƯỜNG THPT TÂN PHONG
TỔ ĐỊA LÝ
|
|
KẾ HOẠCH THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH CẢ NĂM
NĂM HỌC 2017 – 2018
MÔN: ĐỊA KHỐI: 10
|
|
|
|

|
TUẦN
|
TIẾT
|
NỘI DUNG DẠY HỌC
|
GHI CHÚ
Nội dung giảm tải, tổ chức, kiểm tra, thiết bị, đồ dùng dạy học
|
|
1
14/8 - 20/8
|
1
2
|
Hướng dẫn học môn địa lý
Ôn tập: Các dạng biểu đồ
|
|
|
2
21 - 27/8
|
3
4
|
Bài 2: Một số PP biểu hiện các đối tượng địa lý trên bản đồ
Bài 3: Sử dụng bản đồ trong học tập và đời sống
|
Bài 1: Không dạy
Bản đồ thế giới
|
|
3
28/8 - 3/9
|
5
6
|
Bài 4: Thực hành: Xác định một số PP biểu hiện các đối tượng ĐL
Bài 5: Vũ trụ. Hệ mặt trời và Trái đất. Hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của trái đất
|
Quả địa cầu
|
|
4
4 - 10/9
|
7
8
|
Bài 6: Hệ quả chuyển động xung quanh Mặt trời của Trái đất
Bài 7: Cấu trúc của Trái đất. Thạch quyển. Thuyết kiến tạo mảng
|
Quả địa cầu
|
|
5
11 - 17/9
|
9
10
|
Bài 8: Tác động của nội lực đến địa hình bề mặt trái đất
Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất
|
Một số tranh ảnh về núi lửa
|
|
6
18 - 24/9
|
11
12
|
Bài 9: Tác động của ngoại lực đến địa hình bề mặt trái đất ( tt)
Bài 10: Thực hành: Nhận xét về sự phân bố các vành đai động đất, núi lửa và các vùng núi trẻ trên bản đồ
|
Một số tranh ảnh về hang động , núi lửa
|
|
7
25/9 - 1/10
|
13
14
|
Bài 11: Khí quyển. Sự phân bố nhiệt độ không khí trên Trái đất
Bài 12: Sự phân bố khí áp. Một số loại gió chính
|
Bài 11: Mục I, phần 1:Không dạy
|
|
8
2 - 8/10
|
15
16
|
Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa
Bài 14: Thực hành: Đọc bản đồ sự phân hóa các đới và các kiểu khí hậu trên TĐ. Phân tích biểu đồ một số kiểu khí hậu
|
Bài 13: Mục I Không dạy
Bài 14:Mục II, phần 2b không làm
- Bản đồ các đới khí hậu
|
|
9
9 - 15/10
|
17
18
|
Ôn tập
Kiểm tra 1 tiết
|
Nội dung từ bài 5 – bài 13
|
|
10
16 - 22/10
|
19
20
|
Bài 15: Thủy quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng tới chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái đất
Bài 16: Sóng. Thủy triều và dòng biển
|
|
|
11
(23-29/10)
|
21
22
|
Bài 17: Thổ nhưỡng quyển. Các nhân tố hình thành thổ nhưỡng
Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật
|
|
|
12
30 - 5/11
|
23
24
|
Bài 19: Sự phân bố sinh vật và đất trên Trái đất
Bài 20: Lớp vỏ địa lý. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lý
|
|
|
13
6 - 12/11
|
25
26
|
Bài 21: Quy luật địa đới và quy luật phi địa đới
Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số
|
|
|
14
13 - 19/11
|
27
28
|
Bài 23: Cơ cấu dân số
Bài 24: Sự phân bố dân cư. Các loại hình quần cư và đô thị hóa
|
Bài 24: Mục II không dạy
|
|
15
20 - 26/11
|
29
30
|
Bài 25: Thực hành: Phân tích bản đồ phân bố dân cư thế giới
Bài 26: Cơ cấu nền kinh tế
|
|
|
16
27/11 - 3/12
|
31
32
|
Bài 27: Vai trò, đặc điểm, các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố nông nghiệp. Một số hình
Bài 28: Địa lý ngành trồng trọt
|
Bài 27: Mục III, phần 2 không dạy
Bản đồ nông nghiệp thế giới
|
|
17(4 - 10/12
|
33
34
|
ÔN TẬP
ÔN TẬP
|
|
|
18(11-17/12
|
|
KIỂM TRA HKI
|
|
|
19
19 - 25/12
|
35
36
|
Bài 29: Địa lý ngành chăn nuôi
Bài 30: Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia
|
Bài 29: Mục II, không dạy vai trò và đặc điểm của từng vật nuôi
|
|
25/12 -31/12
|
|
NGOẠI KHÓA
|
|
|
|
|
HỌC KỲ II (Bắt đầu từ 1/1/2018)
|
|
|
20
1– 7/1/2018
|
37
|
Bài 31: Vai trò và đặc điểm của công nghiệp. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố công nghiệp
|
|
|
21
8/1 - 14/1
|
38
|
Bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp
|
Mục II: CN luyện kim không dạy
|
|
22
15/1 - 21/1
|
39
|
Bài 32: Địa lý các ngành công nghiệp(tt)
|
Mục III: CN cơ khí
Mục V: CN hóa chất không dạy
|
|
23
22 - 28/1
|
40
|
Bài 33: Một số hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp
|
|
|
24
29/1 - 4/2
|
41
|
Bài 34: Thực hành: Vẽ biểu đồ tình hình sản xuất một số sản phẩm công nghiệp trên thế giới
|
|
|
25
5/2 - 11/2
|
42
|
Bài 35: Vai trò các nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ
|
Mục III: ý 3,4,5,Từ ở mỗi nước… đến hết không dạy
|
|
|
|
NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN
|
(từ 12/2 – 25/2/2018)
|
|
26
26/2 - 4/3
|
43
|
Kiểm tra 1 tiết
|
|
|
27
5/3 - 11/3
|
44
|
Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải
|
|
|
28(12- 18/3)
|
45
|
Bài 37: Địa lý các ngành giao thông vận tải
|
Một số tranh ảnh về các loại hình giao thông
|
|
29
19 - 25/3
|
46
|
Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kinh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-ma
|
Tìm hiểu thông tin trên Internet
|
|
30
26/3 - 1/4
|
47
|
Thực hành ( thay Bài 39)
|
Bài 39: Bỏ cả bài
|
|
31
2/4 - 8/4
|
48
|
Bài 40: Địa lý ngành thương mại
|
Bài 40: Mục IV: Các tổ chức thương mại thế giới -không dạy
|
|
32
9/4 - 15/4
|
49
|
Bài 41: Môi trường và tài nguyên thiên nhiên
|
|
|
33(16 - 22/4
|
50
|
Ôn tập
|
Toàn bộ nội dung HKII
|
|
34(17- 23/4)
|
|
KIỂM TRA HỌC KỲ II
|
|
|
35
30/4 - 6/5
|
51
|
Bài 42: Môi trường và sự phát triển bền vững
|
|
|
36 (7– 13/5)
|
52
|
Rèn kỹ năng thực hành
|
|
|
37(14 – 20/5
|
53
|
Rèn kỹ năng thực hành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|